Đọc nhanh: 加粗 (gia thô). Ý nghĩa là: để làm cho văn bản in đậm. Ví dụ : - 他们对她的外表横加粗暴的评论。 Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
加粗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho văn bản in đậm
to make text bold
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加粗
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
粗›