加工过的玉米 jiāgōngguò de yùmǐ
volume volume

Từ hán việt: 【gia công quá đích ngọc mễ】

Đọc nhanh: 加工过的玉米 (gia công quá đích ngọc mễ). Ý nghĩa là: Ngô xay.

Ý Nghĩa của "加工过的玉米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加工过的玉米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngô xay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工过的玉米

  • volume volume

    - chī guò 吉诺 jínuò 特拉 tèlā 托里亚 tuōlǐyà 餐厅 cāntīng de 提拉 tílā 米苏 mǐsū ma

    - Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • volume volume

    - 调理 tiáolǐ 包是 bāoshì 一种 yīzhǒng 通过 tōngguò 速冻 sùdòng 技术 jìshù 加工 jiāgōng guò de 烹制 pēngzhì 食品 shípǐn

    - Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.

  • volume volume

    - duì 过去 guòqù de 文化遗产 wénhuàyíchǎn 应该 yīnggāi yǒu 批判 pīpàn 加以 jiāyǐ 取舍 qǔshě

    - đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.

  • volume volume

    - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • - zài 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo zhōng 成功 chénggōng 越过 yuèguò le 所有 suǒyǒu de 障碍 zhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao