Đọc nhanh: 加封 (gia phong). Ý nghĩa là: dán niêm phong, gia phong (phong cấp thêm chức tước, ruộng đất trong thời kỳ phong kiến).
加封 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dán niêm phong
贴上封条
✪ 2. gia phong (phong cấp thêm chức tước, ruộng đất trong thời kỳ phong kiến)
封建时代指在原有的基础上再封给 (名位、土地等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加封
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
封›