Đọc nhanh: 加宽度 (gia khoan độ). Ý nghĩa là: độ nới rộng.
加宽度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ nới rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加宽度
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
宽›
度›