Đọc nhanh: 进位法 (tiến vị pháp). Ý nghĩa là: hệ thống viết số vào một cơ số, chẳng hạn như thập phân hoặc nhị phân (toán học).
进位法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống viết số vào một cơ số, chẳng hạn như thập phân hoặc nhị phân (toán học)
system of writing numbers to a base, such as decimal or binary (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进位法
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
法›
进›