Đọc nhanh: 年功加俸 (niên công gia bổng). Ý nghĩa là: tăng lương theo hồ sơ dịch vụ của một người trong năm (thành ngữ).
年功加俸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lương theo hồ sơ dịch vụ của một người trong năm (thành ngữ)
increase in salary according to one's service record for the year (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年功加俸
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俸›
功›
加›
年›