加刑 jiā xíng
volume volume

Từ hán việt: 【gia hình】

Đọc nhanh: 加刑 (gia hình). Ý nghĩa là: Thi hành hình phạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách; dĩ trí đại bại; án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội; bất khẳng gia hình 蒯良言瑁不聽良策; 以致大敗; 按軍法當斬. 劉表以新娶其妹; 不肯加刑 (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay; để đến nỗi thua to; nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo; không nỡ chấp hành hình phạt..

Ý Nghĩa của "加刑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thi hành hình phạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách; dĩ trí đại bại; án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội; bất khẳng gia hình 蒯良言瑁不聽良策; 以致大敗; 按軍法當斬. 劉表以新娶其妹; 不肯加刑 (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay; để đến nỗi thua to; nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo; không nỡ chấp hành hình phạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加刑

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • volume volume

    - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 三加 sānjiā èr 等于 děngyú

    - Ba cộng hai bằng năm

  • volume volume

    - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao