班列 bān liè
volume volume

Từ hán việt: 【ban liệt】

Đọc nhanh: 班列 (ban liệt). Ý nghĩa là: Ngôi thứ (trong triều). ◇Phan Nhạc 潘岳: Thiên tử dĩ vi tán kị thường thị; tòng ban liệt dã 天子以為散騎常侍; 從班列也 (Hạ Hầu thường thị lụy 夏侯常侍誄; Tự ). Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇Hư Trung 虛中: Tảo vãn từ ban liệt; Quy tầm cựu ẩn phong 早晚辭班列; 歸尋舊隱峰 (Hiến trịnh đô quan 獻鄭都官). Quan giai; phẩm cấp. ◇Vương Ngao 王鏊: Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan; chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti; chế lẫm lộc chi hậu bạc; đa vô chức nghiệp; kì sở vị quan; nãi cổ chi tước dã 臺省寺監衛率之官; 止以辨班列之崇卑; 制廩祿之厚薄; 多無職業; 其所謂官; 乃古之爵也 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語; Quan chế 官制). Thứ hạng. Xếp đặt.. Ví dụ : - 伦敦运输公司在交通高峰时 间增开加班列车. Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

Ý Nghĩa của "班列" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngôi thứ (trong triều). ◇Phan Nhạc 潘岳: Thiên tử dĩ vi tán kị thường thị; tòng ban liệt dã 天子以為散騎常侍; 從班列也 (Hạ Hầu thường thị lụy 夏侯常侍誄; Tự 序). Chỉ triều đình hoặc triều quan. ◇Hư Trung 虛中: Tảo vãn từ ban liệt; Quy tầm cựu ẩn phong 早晚辭班列; 歸尋舊隱峰 (Hiến trịnh đô quan 獻鄭都官). Quan giai; phẩm cấp. ◇Vương Ngao 王鏊: Đài tỉnh tự giám vệ suất chi quan; chỉ dĩ biện ban liệt chi sùng ti; chế lẫm lộc chi hậu bạc; đa vô chức nghiệp; kì sở vị quan; nãi cổ chi tước dã 臺省寺監衛率之官; 止以辨班列之崇卑; 制廩祿之厚薄; 多無職業; 其所謂官; 乃古之爵也 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語; Quan chế 官制). Thứ hạng. Xếp đặt.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班列

  • volume volume

    - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • volume volume

    - zài 班上 bānshàng 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứng đầu lớp của tôi.

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • volume volume

    - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao