Đọc nhanh: 加人 (gia nhân). Ý nghĩa là: Gia nhập. Ví dụ : - 加人新公司的时候她才20岁。 Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
加人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia nhập
加人Ga,亦作Gan或Ga。 居住在迦纳东南海岸的民族,操尼日-刚果语系克瓦 (Kwa) 语支的一种方言,形成6个独立的城镇。最初的加人移民是农民。
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加人
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
加›