Đọc nhanh: 利禄 (lợi lộc). Ý nghĩa là: lợi lộc; bổng lộc (quan lại). Ví dụ : - 功名利禄。 công danh bổng lộc.
利禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi lộc; bổng lộc (quan lại)
(官吏的) 钱财和爵禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
禄›