Đọc nhanh: 力道 (lực đạo). Ý nghĩa là: lực lượng; sức lực, hiệu lực; tác dụng. Ví dụ : - 力道大。 lực lượng mạnh.. - 有力道。 có sức lực.. - 化肥比粪肥力道来得快。 phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
力道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng; sức lực
力气;力量
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 有力 道
- có sức lực.
✪ 2. hiệu lực; tác dụng
效力;作用
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力道
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 有力 道
- có sức lực.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 我 知道 他 的 动力 之 所在
- Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
道›