Đọc nhanh: 副监察官 (phó giám sát quan). Ý nghĩa là: phó thanh tra.
副监察官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó thanh tra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副监察官
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
官›
察›
监›