Đọc nhanh: 剪应力 (tiễn ứng lực). Ý nghĩa là: căng thẳng cắt, chịu sức cắt.
剪应力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căng thẳng cắt
shear stress
✪ 2. chịu sức cắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪应力
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 努力学习 是 我们 应该 做 的
- Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
力›
应›