Đọc nhanh: 剪子 (tiễn tử). Ý nghĩa là: cây kéo. Ví dụ : - 他用剪子连花带茎都剪下来。 Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
剪子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây kéo
剪刀
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪子
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
子›