拔掉 bá diào
volume volume

Từ hán việt: 【bạt điệu】

Đọc nhanh: 拔掉 (bạt điệu). Ý nghĩa là: Nhổ. Ví dụ : - 他需要拔掉两颗牙齿。 Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

Ý Nghĩa của "拔掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhổ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔掉

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le jiǎo shàng de

    - Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.

  • volume volume

    - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē 箱子 xiāngzi 扔掉 rēngdiào

    - Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao