Đọc nhanh: 拔掉 (bạt điệu). Ý nghĩa là: Nhổ. Ví dụ : - 他需要拔掉两颗牙齿。 Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
拔掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhổ
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
掉›