Đọc nhanh: 剧 (kịch). Ý nghĩa là: hý kịch; kịch; tuồng; trò, họ Kịch, dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội. Ví dụ : - 那出剧深受欢迎。 Vở kịch đó rất được hoan nghênh.. - 新剧即将上演。 Vở kịch mới sắp được trình diễn.. - 他姓剧。 Anh ấy họ Kịch.
剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hý kịch; kịch; tuồng; trò
戏剧
- 那 出剧 深受 欢迎
- Vở kịch đó rất được hoan nghênh.
- 新剧 即将 上演
- Vở kịch mới sắp được trình diễn.
✪ 2. họ Kịch
(Jù) 姓
- 他 姓剧
- Anh ấy họ Kịch.
剧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội
猛烈
- 火燃得 盆烈
- Lửa cháy dữ dội.
- 浪打 得 盆 凶
- Sóng đánh dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›