volume volume

Từ hán việt: 【kịch】

Đọc nhanh: (kịch). Ý nghĩa là: hý kịch; kịch; tuồng; trò, họ Kịch, dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội. Ví dụ : - 那出剧深受欢迎。 Vở kịch đó rất được hoan nghênh.. - 新剧即将上演。 Vở kịch mới sắp được trình diễn.. - 他姓剧。 Anh ấy họ Kịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hý kịch; kịch; tuồng; trò

戏剧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出剧 chūjù 深受 shēnshòu 欢迎 huānyíng

    - Vở kịch đó rất được hoan nghênh.

  • volume volume

    - 新剧 xīnjù 即将 jíjiāng 上演 shàngyǎn

    - Vở kịch mới sắp được trình diễn.

✪ 2. họ Kịch

(Jù) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓剧 xìngjù

    - Anh ấy họ Kịch.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội

猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火燃得 huǒrándé 盆烈 pénliè

    - Lửa cháy dữ dội.

  • volume volume

    - 浪打 làngdǎ pén xiōng

    - Sóng đánh dữ dội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 公园 gōngyuán yǒu 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 上演 shàngyǎn xīn de 剧目 jùmù

    - Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.

  • volume volume

    - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào le 剧院 jùyuàn 开场 kāichǎng hěn jiǔ le

    - lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

  • volume volume

    - 迈步 màibù 身上 shēnshàng 就是 jiùshì 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù de 服装 fúzhuāng 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao