Đọc nhanh: 剥皮器 (bác bì khí). Ý nghĩa là: máy gọt vỏ (ví dụ: đối với rau).
剥皮器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gọt vỏ (ví dụ: đối với rau)
peeler (e.g. for vegetables)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥皮器
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
器›
皮›