Đọc nhanh: 剥掉 (bác điệu). Ý nghĩa là: lột ra, lột bỏ.
剥掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lột ra
to peel off
✪ 2. lột bỏ
to strip off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥掉
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 油漆 渐渐 剥蚀 掉 了
- Sơn dần dần bị bong tróc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
掉›