Đọc nhanh: 剧增 (kịch tăng). Ý nghĩa là: gia tăng đáng kể; tăng đột biến; tăng nhanh. Ví dụ : - 这款新手机的销量剧增。 Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.. - 火车票的需求剧增。 Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.. - 在旅游旺季,酒店的预订量剧增。 Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
剧增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tăng đáng kể; tăng đột biến; tăng nhanh
大幅度地增加
- 这 款 新手机 的 销量 剧增
- Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧增
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
- 这 款 新手机 的 销量 剧增
- Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
增›