剧增 jù zēng
volume volume

Từ hán việt: 【kịch tăng】

Đọc nhanh: 剧增 (kịch tăng). Ý nghĩa là: gia tăng đáng kể; tăng đột biến; tăng nhanh. Ví dụ : - 这款新手机的销量剧增。 Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.. - 火车票的需求剧增。 Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.. - 在旅游旺季酒店的预订量剧增。 Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

Ý Nghĩa của "剧增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剧增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia tăng đáng kể; tăng đột biến; tăng nhanh

大幅度地增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 新手机 xīnshǒujī de 销量 xiāoliàng 剧增 jùzēng

    - Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.

  • volume volume

    - 火车票 huǒchēpiào de 需求 xūqiú 剧增 jùzēng

    - Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 酒店 jiǔdiàn de 预订 yùdìng liàng 剧增 jùzēng

    - Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧增

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - Làm vẻ vang cho đất nước.

  • volume volume

    - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 酒店 jiǔdiàn de 预订 yùdìng liàng 剧增 jùzēng

    - Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

  • volume volume

    - 火车票 huǒchēpiào de 需求 xūqiú 剧增 jùzēng

    - Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 新手机 xīnshǒujī de 销量 xiāoliàng 剧增 jùzēng

    - Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa