Đọc nhanh: 剖辩 (phẫu biện). Ý nghĩa là: phân tích, giải thích.
剖辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích
to analyze
✪ 2. giải thích
to explain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
辩›