Đọc nhanh: 前辙 (tiền triệt). Ý nghĩa là: Vết bánh xe đi trước. Chỉ việc lấy làm gương những sai lầm hoặc dạy bảo có từ trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Do thị lập cải tiền triệt; toại xưng hiền thục 由是立改前轍; 遂稱賢淑 (Diêm vương 閻王) Từ đó chị ta sửa tính bỏ nết xấu cũ; sau được khen là hiền thục. Chỉ tác phẩm của tiền nhân..
前辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vết bánh xe đi trước. Chỉ việc lấy làm gương những sai lầm hoặc dạy bảo có từ trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Do thị lập cải tiền triệt; toại xưng hiền thục 由是立改前轍; 遂稱賢淑 (Diêm vương 閻王) Từ đó chị ta sửa tính bỏ nết xấu cũ; sau được khen là hiền thục. Chỉ tác phẩm của tiền nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前辙
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
辙›