Đọc nhanh: 复蹈前辙 (phục đạo tiền triệt). Ý nghĩa là: Giẫm lên vết bánh xe đi trước. Tỉ dụ phạm phải cùng lỗi lầm của người đi trước..
复蹈前辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giẫm lên vết bánh xe đi trước. Tỉ dụ phạm phải cùng lỗi lầm của người đi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复蹈前辙
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 小明 在 进行 考前 复习
- Tiểu Minh đang ôn tập trước kỳ thi.
- 这 一段 和 前面 的 内容 重复 , 应该 剔除
- Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
复›
蹈›
辙›