尘尘刹刹 chén chén shā shā
volume volume

Từ hán việt: 【trần trần sát sát】

Đọc nhanh: 尘尘刹刹 (trần trần sát sát). Ý nghĩa là: (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát ); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại..

Ý Nghĩa của "尘尘刹刹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尘尘刹刹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát 剎); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘尘刹刹

  • volume volume

    - 到处 dàochù dōu shì chén a

    - Bốn phía đều là bụi.

  • volume volume

    - 切上 qièshàng yǒu 灰尘 huīchén

    - Trên bậc cửa có bụi.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai 望尘莫及 wàngchénmòjí

    - Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • volume volume

    - 刹车 shāchē de 一声 yīshēng 停下 tíngxià

    - Phanh xe két một tiếng dừng lại.

  • volume volume

    - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao