Đọc nhanh: 尘尘刹刹 (trần trần sát sát). Ý nghĩa là: (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát 剎); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại..
尘尘刹刹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát 剎); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘尘刹刹
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 刹车 嘎 的 一声 停下
- Phanh xe két một tiếng dừng lại.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
尘›