Đọc nhanh: 前车主 (tiền xa chủ). Ý nghĩa là: chủ sở hữu trước (của một chiếc xe hơi để bán).
前车主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ sở hữu trước (của một chiếc xe hơi để bán)
previous owner (of a car for sale)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前车主
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
前›
车›