Đọc nhanh: 前摆 (tiền bài). Ý nghĩa là: lần cuối cùng. Ví dụ : - 怎么把钟的后脸儿朝前摆着? sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?. - 灵前摆满了花圈。 Trước linh cữu bày đầy hoa.
前摆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần cuối cùng
last time
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前摆
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
摆›