Đọc nhanh: 前戏 (tiền hí). Ý nghĩa là: màn dạo đầu. Ví dụ : - 哥可是前戏小王子 Tôi là vua của màn dạo đầu.
前戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn dạo đầu
foreplay
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前戏
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
- 瞧 都 什 麽 时候 了 十分钟 前 我们 就 该 到 戏院 了
- Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
戏›