Đọc nhanh: 前部 (tiền bộ). Ý nghĩa là: phần trước, phần phía trước.
前部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần trước
front part
✪ 2. phần phía trước
front section
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前部
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 我们 以前 一起 在 特种部队 受过 训
- Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
部›