Đọc nhanh: 前情 (tiền tình). Ý nghĩa là: hoàn cảnh cũ, tình cũ. Ví dụ : - 触起前情。 gợi nỗi niềm xưa.
前情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh cũ
former circumstances
- 触起 前情
- gợi nỗi niềm xưa.
✪ 2. tình cũ
former love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前情
- 他 被 派 去 前方 探 情况
- Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.
- 触起 前情
- gợi nỗi niềm xưa.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
情›