Đọc nhanh: 三年前 (tam niên tiền). Ý nghĩa là: ba năm trước.
三年前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba năm trước
So sánh, Phân biệt 三年前 với từ khác
✪ 1. 三年前 vs 前三年
- "三年前" biểu thị quá khứ, ba năm trước thời điểm nói.
- "前三年" biểu thị khoảng thời gian ba năm trước 1 khoảng thời gian, có thể dùng trong cả quá khứ và tương lai, không có liên hệ với thời điểm nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三年前
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 三年有成
- ba năm thành công
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 我 三年 前 考上 了 大学
- Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
前›
年›