Đọc nhanh: 前定 (tiền định). Ý nghĩa là: Chuẩn bị; sắp đặt sẵn. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn tiền định tắc bất kiếp 言前定則不跲 (Trung Dung 中庸) Lời sắp đặt sẵn thì nói không vấp váp. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân khán liễu; phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm; thủy tín nhân duyên tiền định 襲人看了; 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函; 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy; biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm; mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.. Ví dụ : - 要乘飞机必须提前定位子。 Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
前定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuẩn bị; sắp đặt sẵn. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn tiền định tắc bất kiếp 言前定則不跲 (Trung Dung 中庸) Lời sắp đặt sẵn thì nói không vấp váp. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân khán liễu; phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm; thủy tín nhân duyên tiền định 襲人看了; 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函; 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy; biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm; mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.
天意的安排
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前定
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 在 做 决定 之前 , 他会 仔细 考虑 问题
- Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
定›