Đọc nhanh: 前史 (tiền sử). Ý nghĩa là: Thời đại tối cổ; trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra. Chỉ bộ Sử Kí 史記. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhân châm chước tiền sử nhi ki chánh đắc thất 因斟酌前史而譏正得失 (Ban Bưu truyện 班彪傳) Nhân đó tra cứu xem xét bộ Sử Kí và sửa chữa sai sót..
前史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời đại tối cổ; trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra. Chỉ bộ Sử Kí 史記. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhân châm chước tiền sử nhi ki chánh đắc thất 因斟酌前史而譏正得失 (Ban Bưu truyện 班彪傳) Nhân đó tra cứu xem xét bộ Sử Kí và sửa chữa sai sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前史
- 史无前例
- chưa từng thấy trong lịch sử.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 史前 工具 十分 简陋
- Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.
- 谁 也 不能 挡住 历史 的 前进
- Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
史›