Đọc nhanh: 前后诗集 (tiền hậu thi tập). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt..
前后诗集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前后诗集
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
诗›
集›