Đọc nhanh: 前后文 (tiền hậu văn). Ý nghĩa là: định nghĩa bài văn, giống như 上下文, những từ xung quanh.
前后文 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. định nghĩa bài văn
context
✪ 2. giống như 上下文
same as 上下文
✪ 3. những từ xung quanh
the surrounding words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前后文
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
文›