Đọc nhanh: 前些 (tiền ta). Ý nghĩa là: một vài (ngày, năm, v.v.) trước đây. Ví dụ : - 前些 日子。 mấy ngày trước đây.
前些 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một vài (ngày, năm, v.v.) trước đây
a few (days, years etc) ago
- 前 些 日子
- mấy ngày trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前些
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 前 些 日子
- mấy ngày trước đây.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 比赛 前 的 气氛 有些 紧张
- Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
- 前面 的 坎 有些 高
- Gờ ruộng ở phía trước hơi cao.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
前›