Đọc nhanh: 削梨 (tước lê). Ý nghĩa là: gọt lê. Ví dụ : - 他正在削梨。 Anh ấy đang gọt lê.. - 她用刀削梨。 Cô ấy dùng dao để gọt lê.. - 妈妈给我削梨。 Mẹ gọt lê cho tôi.
削梨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt lê
削梨
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
梨›