Đọc nhanh: 累积剂量 (luỹ tí tễ lượng). Ý nghĩa là: liều tích lũy.
累积剂量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều tích lũy
cumulative dose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积剂量
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
积›
累›
量›