剁手节 duò shǒu jié
volume volume

Từ hán việt: 【đoá thủ tiết】

Đọc nhanh: 剁手节 (đoá thủ tiết). Ý nghĩa là: (nói đùa) một ngày chi tiêu trực tuyến điên cuồng, chẳng hạn như Ngày độc thân.

Ý Nghĩa của "剁手节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剁手节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (nói đùa) một ngày chi tiêu trực tuyến điên cuồng, chẳng hạn như Ngày độc thân

(jocularly) a day of frenetic online spending, such as Singles' Day

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剁手节

  • volume volume

    - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • volume volume

    - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • volume volume

    - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

  • volume volume

    - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • volume volume

    - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • volume volume

    - 手面 shǒumiàn 太阔 tàikuò le yào 节约 jiéyuē 一点 yìdiǎn cái hǎo

    - anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

  • volume volume

    - zhèng 着手 zhuóshǒu 研究 yánjiū 中国 zhōngguó 节气 jiéqì

    - Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 联手 liánshǒu 制作 zhìzuò le 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5241
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao