Đọc nhanh: 剁手节 (đoá thủ tiết). Ý nghĩa là: (nói đùa) một ngày chi tiêu trực tuyến điên cuồng, chẳng hạn như Ngày độc thân.
剁手节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) một ngày chi tiêu trực tuyến điên cuồng, chẳng hạn như Ngày độc thân
(jocularly) a day of frenetic online spending, such as Singles' Day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剁手节
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剁›
手›
节›