Đọc nhanh: 刻状 (hặc trạng). Ý nghĩa là: Tờ giấy kê khai tội lỗi..
刻状 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tờ giấy kê khai tội lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻状
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
状›