Đọc nhanh: 刻工 (khắc công). Ý nghĩa là: điêu khắc; kỹ thuật điêu khắc, nhà điêu khắc, người làm công việc điêu khắc. Ví dụ : - 刻工精细。 kỹ thuật điêu khắc tinh vi
刻工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điêu khắc; kỹ thuật điêu khắc
雕刻的技术
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
✪ 2. nhà điêu khắc, người làm công việc điêu khắc
从事雕刻工作的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻工
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
工›