Đọc nhanh: 刺身 (thứ thân). Ý nghĩa là: sashimi (món ăn).
刺身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sashimi (món ăn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺身
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 遇刺 身亡
- bị ám sát chết
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 有 好些 天 没 洗澡 了 , 身上 刺挠 得 很
- Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
身›