Đọc nhanh: 刺青 (thứ thanh). Ý nghĩa là: xăm hình. Ví dụ : - 这不是刺青 Nó không phải là một hình xăm.
刺青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xăm hình
tattoo
- 这 不是 刺青
- Nó không phải là một hình xăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺青
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 这 不是 刺青
- Nó không phải là một hình xăm.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
青›