Đọc nhanh: 刹不住 (sát bất trụ). Ý nghĩa là: không thể phanh (dừng lại).
刹不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phanh (dừng lại)
unable to brake (stop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹不住
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
刹›