Đọc nhanh: 刷毛 (xoát mao). Ý nghĩa là: lông bàn chải.
刷毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông bàn chải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷毛
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
毛›