Đọc nhanh: 制刷用马毛 (chế xoát dụng mã mao). Ý nghĩa là: Lông ngựa dùng để chế tạo bàn chải.
制刷用马毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lông ngựa dùng để chế tạo bàn chải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制刷用马毛
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
刷›
毛›
用›
马›