Đọc nhanh: 维生素C (duy sinh tố). Ý nghĩa là: vi-ta-min C; sinh tố C.
维生素C khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi-ta-min C; sinh tố C
维生素的一种,无色结晶,溶于水和酒精,容易被热破坏能增强人体抵抗力,保护微血管,预防坏血病,促进伤口愈合缺乏维生素C能引起牙龈出血、皮下出血和坏血病在新鲜的蔬菜 和水果里含量最多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维生素C
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 维生素 C 因 受热 而 破坏
- vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 西瓜 中含 丰富 的 维生素 C
- Dưa hấu rất giàu vitamin C.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
素›
维›