Đọc nhanh: 制程 (chế trình). Ý nghĩa là: quá trình sản xuất, Chế biến.
制程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình sản xuất
manufacturing process
✪ 2. Chế biến
processing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制程
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
程›