Đọc nhanh: 制成 (chế thành). Ý nghĩa là: sản xuất, hóa ra (một sản phẩm). Ví dụ : - 他走进卧室,翻箱倒箧,找出一份古藤木树叶制成的手卷。 Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
制成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất
to manufacture
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
✪ 2. hóa ra (một sản phẩm)
to turn out (a product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制成
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 新 产品 试制成功
- sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
- 牛奶 可 制成 凝乳
- Sữa có thể được chế biến thành đông đặc.
- 模具 定制 完成 了
- Khuôn mẫu đặt làm xong rồi.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
成›