别跑! bié pǎo!
volume volume

Từ hán việt: 【biệt bào】

Đọc nhanh: 别跑! (biệt bào). Ý nghĩa là: Đừng chạy!. Ví dụ : - 别跑要是敢跑你就完蛋了 Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

Ý Nghĩa của "别跑!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别跑! khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng chạy!

《别跑!》是一部短片。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别跑 biépǎo 要是 yàoshì gǎn pǎo jiù 完蛋 wándàn le

    - Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别跑!

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 捉弄人 zhuōnòngrén cái shàng de dāng ne

    - anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!

  • volume volume

    - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • volume volume

    - 看住 kànzhù bié ràng 这坏 zhèhuài 家伙 jiāhuo pǎo le

    - Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 别跑 biépǎo kàn shuāi zhe

    - Đừng chạy, coi chừng té bây giờ.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài pián le

    - Bạn đừng khoe khoang nữa!

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao