Đọc nhanh: 别理他 (biệt lí tha). Ý nghĩa là: Kệ hắn/anh ấy. Ví dụ : - 他是蓄意闹事,别理他 Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
别理他 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kệ hắn/anh ấy
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别理他
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 他 是 故意 来 找事 的 , 别理 他
- nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
别›
理›