Đọc nhanh: 别理 (biệt lí). Ý nghĩa là: đừng tham gia, không có bất cứ điều gì để làm với (anh ấy, cô ấy, v.v.), đừng nói chuyện với. Ví dụ : - 他是蓄意闹事,别理他 Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
别理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đừng tham gia
don't get involved
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
✪ 2. không có bất cứ điều gì để làm với (anh ấy, cô ấy, v.v.)
don't have anything to do with (him, her etc)
✪ 3. đừng nói chuyện với
don't speak to
✪ 4. bỏ mặc nó!
ignore it!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别理
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 他 是 故意 来 找事 的 , 别理 他
- nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
理›